HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG
Địa chỉ: Thôn Vĩnh Phú, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
HỒ SƠ CÔNG BỐ
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ NƯỚC MẮM HÒA CUNG
(Loại đặc biệt)
Yêu cầu kỹ thuật
Lộc Hà, năm 2024
021
|
HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG
Số 01:2024/QĐ-HKDHC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hộ Độ, ngày 26 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xây dựng và công bố tiêu chuẩn áp dụng
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật do Chủ tịch nước công bố ngày 12/07/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ vào phiếu kết quả thử nghiệm của Công ty cổ phẩn chứng nhận và kiểm nghiệm FAO ngày 25/11/2024
Căn cứ vào QCVN 8-2:2011/BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
Căn cứ vào TCVN 5107:2018 Tiêu chuẩn Quốc gia về Nước mắm;
Căn cứ vào Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm;
Căn cứ vào nhu cầu hoạt động kinh doanh của cơ sở .
Chủ hộ kinh doanh, cơ sở chế biến, kinh doanh hải sản Hòa Cung
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm Nước mắm Hòa Cung loại đặc biệt – Số hiệu tiêu chuẩn: TCCS 01:2024/HKDHSHC
Điều 2: Các bộ phận có liên quan của hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký
Nơi nhận:
-
Các bộ phận có liên quan;
-
Lưu cơ sở.
|
HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG
Trần Thị Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
Số: 01
Tên tổ chức: Hộ kinh doanh, cơ sở chế biến, kinh doanh hải sản Hòa Cung
Địa chỉ: Thôn Vĩnh Phú, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
CÔNG BỐ
Tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01:2024/HKDHSHC
Áp dụng cho sản phẩm: NƯỚC MẮM HÒA CUNG LOẠI ĐẶC BIỆT
Xuất xứ (nhà sản xuất và nước xuất xứ): HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG
Địa chỉ: Thôn Vĩnh Phú, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Chúng tôi cam kết sản xuất, kinh doanh sản phẩm theo đúng tiêu chuẩn cơ sở đã công bố trên đây và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước người tiêu dùng và cơ quan quản lý nhà nước về những vi phạm đối với những tiêu chuẩn chất lượng đã công bố.
|
Hộ Độ, ngày 26 tháng 11 năm 2024
HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG
Trần Thị Hòa
|
TCCS TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TCCS 01:2024/HKDHSHC
Xuất bản lần 1
NƯỚC MẮM HÒA CUNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Lộc Hà - 2022
YÊU CẦU KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo quyết định số 01:2024/QĐ-HKDHC ngày 26 tháng 11 năm 2024 của HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG. Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm Nước mắm Hòa Cung loại đặc biệt)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm Nước mắm Hòa Cung loại đặc biệt. Sản phẩm do HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG sản xuất và phân phối tại địa chỉ: Thôn Vĩnh Phú, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này.
Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu.
Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi,bổ sung (nếu có)
-
QCVN 8-1:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
-
QCVN 8-2:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
-
QCVN 8-3:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
-
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
-
TCVN 5017-2018 về nước mắm
-
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
3. Yêu cầu kỹ thuật:
3.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm;
Mùi vị: Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm, vị ngọt của đạm, mặn nhưng không mặn chat, không có mùi vị lạ.
3.2 Các chỉ tiêu hóa học của sản phẩm nước mắm
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Kết quả
|
1
|
Hàm lượng nito tổng số tính bằng g/l, không nhỏ hơn
|
30
|
2
|
Hàm lượng nito axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nito tổng số, không nhỏ hơn
|
50
|
3
|
Hàm lượng nito amoniac, tính bằng % so với hàm lượng nito tổng số, không lớn hơn
|
30
|
4
|
Độ pH
|
4,5 – 6,5
|
5
|
Hàm lượng muối (theo Natri Clorua) tính bằng g/l, không nhỏ hơn
|
200
|
3.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật:
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức tối đa
|
1
|
TSVSVKH
|
CFU/g
|
104
|
2
|
Coliforms
|
CFU/g
|
102
|
3
|
E.coli
|
CFU/g
|
Không có
|
4
|
S.aureus
|
CFU/g
|
3
|
5
|
Cl.perfringens
|
CFU/g
|
10
|
6
|
Salmonela
|
CFU/25g
|
Không có
|
7
|
V.parahaemolyticus
|
CFU/g
|
10
|
3.4. Hàm lượng kim loại nặng:
`TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức tối đa
|
1
|
Asen (As)
|
mg/kg
|
1,0
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
1,0
|
3
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
2,0
|
4
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,05
|
3.5. Phụ gia thực phẩm
Chỉ dùng các loại phụ gia thực phẩm trong danh mục được phép sử dụng với các mức theo quy định hiện hành
4. Phương pháp thử
4.1. Xác định hàm hượng nito tổng số, theo theo CFT-WI02-11
4.2. Xác định hàm lượng nito amoniac, theo TCVN 5107:2018
4.3. Xác định hàm lượng nito axit amin, theo TCVN 3708:1990
4.4. Xác định hàm lượng muối, theo theo CFT-WI02-16
4.5. Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí, theo ISO 4833-1:2013
4.6. Xác định E.coli, theo ISO 16649-2:2001
4.7. Xác định Staphylococcus aureus, theo ISO 6888-1:1999/Amd1:2003
4.8. Xác định Clostridium perfringens, theo ISO 7937:2004
4.9. Xác định Chì, theo theo CFT-WI03-11
4.10. Xác định Thủy ngân, theo WRT/TM/EN/01.01:2019
4.11. Xác định Cadimi, theo CFT-WI03-6
4.12. Xác đinh Coliforms, theo ISO 4832:2006
4.13. Xác định Định lượng nấm men và nấm mốc, theo ISO 21527-1:2008
4.14. Xác đinh pH, theo CFT-WI02-11
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản
1. Bao gói: Sản phẩm được đóng gói theo từng loại riêng biệt. Dụng cụ chứa đựng và bao bì đóng gói phải được làm bằng các loại vật liệu phù hợp, chắc chắn, không rò rỉ, không làm ảnh hưởng đến chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho sản phẩm.
2. Ghi nhãn: Nhãn sản phẩm phải phù hợp theo Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 và các văn bản hiện hành khác của Nhà nước. Gồm các thông tin như sau
Tên sản phẩm: Nước Mắm Cá Cơm Hòa Cung (Loại đặc biệt)
Thành phần: Cá cơm tươi, muối
Chỉ tiêu chất lượng:
Đạm tổng số >= 30 g/l
Đạm Axit Amin >= 50 % so với đạm tổng số
Hướng dẫn sử dụng: Dùng để chấm hoặc làm gia vị chế biến món ăn
Bảo quản: Để nơi khô ráo,thoáng mát,tránh ánh nắng trực tiếp và đậy nắp kín sau khi sử dụng
TT cảnh báo: Không dùng sản phẩm quá hạn sử dụng hoặc có màu,mùi lạ.
TCB : 01/HKDHSHC/2024
Sản xuất tại:
HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG
Đại chỉ: Thôn Vĩnh Phú, xã Hộ Độ, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Điện thoại: 0917.334.730 - Website:hoacung.com
Thế tích thực: 500 ml, 300ml, 60ml
Lô SX:
NSX:
HSD: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
MSMV:
3. Bảo quản: Để nơi khô ráo,thoáng mát,tránh ánh nắng trực tiếp và đậy nắp kín sau khi sử dụng
|
HỘ KINH DOANH, CƠ SỞ CHẾ BIẾN, KINH DOANH HẢI SẢN HÒA CUNG
Trần Thị Hòa
|
|
|
|
|
|