CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số: 10/HTXHQ/2022
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức: HỢP TÁC XÃ HÀ QUẢNG
Địa chỉ: Thôn Xuân Phú, xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Điện thoại: 0962.005.467
Mã số doanh nghiệp: 3002230205
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 01/2022/GCNĐĐK-UBND
Ngày Cấp/Nơi cấp: 24/01/2022 tại UBND huyện Kỳ Anh.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp)
2. Thành phần: Cá cơm, muối biển
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 2 năm kể từ ngày sản xuất
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói:
+ Trọng lượng: 500ml/chai và quy cách khác theo yêu cầu khách hàng.
+ Chất liệu bao bì: bao bì chai thuỷ tinh đảm bảo an toàn, không thôi nhiễm các chất độc hại từ bao bì gây ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản theo quy định của Bộ Y Tế.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm: Hợp Tác Xã Hà Quảng, Thôn Xuân Phú, xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
III. Mẫu nhãn sản phẩm dự kiến:
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp Tác Xã Hà Quảng sản xuất, kinh doanh Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp) đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- QCVN 8-2:2011/BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm.
- TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 về ghi nhãn hàng hoá và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
- Tiêu chuẩn cơ sở số 10:2022/HTXHQ ban hành ngày 20/08/2022 quy định giới hạn tối đa các chỉ tiêu chất lượng theo quy định của cơ sở.
- Và các quy định hiện hành về ATTP đối với sản phẩm.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ tự công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã tự công bố./.
|
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 08 năm 2022
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
TRƯƠNG THỊ MINH
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo bản Tự công bố số: 10/HTXHQ/2022)
-
Chỉ tiêu cảm quan:
Cơ sở tự công bố
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Cơ sở tự công bố
|
01
|
Màu sắc
|
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm
|
02
|
Độ trong
|
Trong, không vẩn đục
|
03
|
Mùi
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ
|
04
|
Vị
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ
|
05
|
Tạp chất
|
Không có tạp chất lạ
|
2. Chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm
2.1. Chỉ tiêu kim loại nặng theo: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
01
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
mg/kg
|
< 0,05
|
02
|
Cadimi (Cd)
|
mg/kg
|
< 1,0
|
03
|
Arsen (Ar)
|
mg/kg
|
< 1,0
|
04
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
< 2,0
|
2.2. Chỉ tiêu vi sinh vật theo: Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
01
|
Total Plate Count/ Tổng vi sinh vật hiếu khí (300C)
|
CFU/mL
|
< 104
|
02
|
Coliforms
|
CFU/mL
|
< 102
|
03
|
Escherichia coli
|
CFU/mL
|
Không có
|
04
|
Salmonella spp.
|
/25mL
|
< 3
|
05
|
Staphylococcus aureus
|
CFU/mL
|
< 10
|
06
|
Clostridium perfringens
|
CFU/mL
|
Không có
|
07
|
Vibrio parahaemolyticus
|
/25mL
|
< 10
|
2.3. Chỉ tiêu hoá học theo: TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
01
|
Hàm lượng nitơ tổng số
|
g/L
|
39,2 – 41,1
|
02
|
Hàm lượng nitơ axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số
|
%
|
38,1 – 41,3
|
03
|
Hàm lượng nitơ amoniac, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số
|
%
|
8,2 – 11,8
|
04
|
Độ pH
|
-
|
4,5 – 6,5
|
05
|
Hàm lượng muối, biểu thị theo natri clorua
|
g/L
|
248 - 265
|
Ghi chú:
- Sản phẩm Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp), một số chỉ tiêu kim loại và hoá lý có kết quả thấp hơn quy định.
- Kèm theo kết quả kiểm nghiệm./.
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 08 năm 2022
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
|
TRƯƠNG THỊ MINH
|
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp Tác Xã Hà Quảng sản xuất, kinh doanh Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp) đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- QCVN 8-2:2011/BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm.
- TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 về ghi nhãn hàng hoá và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
- Tiêu chuẩn cơ sở số 10:2022/HTXHQ ban hành ngày 20/08/2022 quy định giới hạn tối đa các chỉ tiêu chất lượng theo quy định của cơ sở.
- Và các quy định hiện hành về ATTP đối với sản phẩm.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ tự công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã tự công bố./.
|
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 08 năm 2022
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
TRƯƠNG THỊ MINH
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo bản Tự công bố số: 10/HTXHQ/2022)
-
Chỉ tiêu cảm quan:
Cơ sở tự công bố
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Cơ sở tự công bố
|
01
|
Màu sắc
|
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm
|
02
|
Độ trong
|
Trong, không vẩn đục
|
03
|
Mùi
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ
|
04
|
Vị
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ
|
05
|
Tạp chất
|
Không có tạp chất lạ
|
2. Chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm
2.1. Chỉ tiêu kim loại nặng theo: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
01
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
mg/kg
|
< 0,05
|
02
|
Cadimi (Cd)
|
mg/kg
|
< 1,0
|
03
|
Arsen (Ar)
|
mg/kg
|
< 1,0
|
04
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
< 2,0
|
2.2. Chỉ tiêu vi sinh vật theo: Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
01
|
Total Plate Count/ Tổng vi sinh vật hiếu khí (300C)
|
CFU/mL
|
< 104
|
02
|
Coliforms
|
CFU/mL
|
< 102
|
03
|
Escherichia coli
|
CFU/mL
|
Không có
|
04
|
Salmonella spp.
|
/25mL
|
< 3
|
05
|
Staphylococcus aureus
|
CFU/mL
|
< 10
|
06
|
Clostridium perfringens
|
CFU/mL
|
Không có
|
07
|
Vibrio parahaemolyticus
|
/25mL
|
< 10
|
2.3. Chỉ tiêu hoá học theo: TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
01
|
Hàm lượng nitơ tổng số
|
g/L
|
39,2 – 41,1
|
02
|
Hàm lượng nitơ axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số
|
%
|
38,1 – 41,3
|
03
|
Hàm lượng nitơ amoniac, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số
|
%
|
8,2 – 11,8
|
04
|
Độ pH
|
-
|
4,5 – 6,5
|
05
|
Hàm lượng muối, biểu thị theo natri clorua
|
g/L
|
248 - 265
|
Ghi chú:
- Sản phẩm Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp), một số chỉ tiêu kim loại và hoá lý có kết quả thấp hơn quy định.
- Kèm theo kết quả kiểm nghiệm./.