nước mắm đại hải ngư

Mã GTIN: 

Chỉ tiêu hoá học theo: TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

01

Hàm lượng nitơ tổng số

g/L

39,2 – 41,1

02

Hàm lượng nitơ axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số

%

38,1 – 41,3

03

Hàm lượng nitơ amoniac, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số

%

8,2 – 11,8

04

Độ pH

-

4,5 – 6,5

05

Hàm lượng muối, biểu thị theo natri clorua

g/L

248 - 265

 

Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 01/2022/GCNĐĐK-UBND

Ngày Cấp/Nơi cấp: 24/01/2022 tại UBND huyện Kỳ Anh.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM

Số: 10/HTXHQ/2022

I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm

Tên tổ chức: HỢP TÁC XÃ HÀ QUẢNG

Địa chỉ: Thôn Xuân Phú, xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Điện thoại: 0962.005.467

Mã số doanh nghiệp: 3002230205

Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 01/2022/GCNĐĐK-UBND

Ngày Cấp/Nơi cấp: 24/01/2022 tại UBND huyện Kỳ Anh.

II. Thông tin về sản phẩm

1. Tên sản phẩm: Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp)

2. Thành phần: Cá cơm, muối biển

3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 2 năm kể từ ngày sản xuất

4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:

- Quy cách đóng gói:

+ Trọng lượng: 500ml/chai và quy cách khác theo yêu cầu khách hàng.

+ Chất liệu bao bì: bao bì chai thuỷ tinh đảm bảo an toàn, không thôi nhiễm các chất độc hại từ bao bì gây ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản theo quy định của Bộ Y Tế.

5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm: Hợp Tác Xã Hà Quảng, Thôn Xuân Phú, xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.

 

 

 

 

 

 

 

III. Mu nhãn sản phẩm dự kiến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

Hợp Tác Xã Hà Quảng sản xuất, kinh doanh Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp) đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

- QCVN 8-2:2011/BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.

- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm.

- TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm.

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 về ghi nhãn hàng hoá và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

- Tiêu chuẩn cơ sở số 10:2022/HTXHQ ban hành ngày 20/08/2022 quy định giới hạn tối đa các chỉ tiêu chất lượng theo quy định của cơ sở.

- Và các quy định hiện hành về ATTP đối với sản phẩm.

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ tự công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã tự công bố./.

 

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 08 năm 2022

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

 

 

TRƯƠNG THỊ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo bản Tự công bố số: 10/HTXHQ/2022)

  1. Chỉ tiêu cảm quan:

Cơ sở tự công bố

STT

Tên chỉ tiêu

Cơ sở tự công bố

01

Màu sắc

Màu nâu đặc trưng của sản phẩm

02

Độ trong

Trong, không vẩn đục

03

Mùi

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ

04

Vị

Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ

05

Tạp chất

Không có tạp chất lạ

2. Chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm

2.1. Chỉ tiêu kim loại nặng theo: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

01

Thuỷ ngân (Hg)

mg/kg

< 0,05

02

Cadimi (Cd)

mg/kg

< 1,0

03

Arsen (Ar)

mg/kg

< 1,0

04

Chì (Pb)

mg/kg

< 2,0

2.2. Chỉ tiêu vi sinh vật theo: Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

01

Total Plate Count/ Tổng vi sinh vật hiếu khí (300C)

CFU/mL

< 104

02

Coliforms

CFU/mL

< 102

03

Escherichia coli

CFU/mL

Không có

04

Salmonella spp.

/25mL

< 3

05

Staphylococcus aureus

CFU/mL

< 10

06

Clostridium perfringens

CFU/mL

Không có

07

Vibrio parahaemolyticus

/25mL

< 10

 

 

 

 

2.3. Chỉ tiêu hoá học theo: TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

01

Hàm lượng nitơ tổng số

g/L

39,2 – 41,1

02

Hàm lượng nitơ axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số

%

38,1 – 41,3

03

Hàm lượng nitơ amoniac, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số

%

8,2 – 11,8

04

Độ pH

-

4,5 – 6,5

05

Hàm lượng muối, biểu thị theo natri clorua

g/L

248 - 265

           

Ghi chú:

- Sản phẩm Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp), một số chỉ tiêu kim loại và hoá lý có kết quả thấp hơn quy định.

- Kèm theo kết quả kiểm nghiệm./.

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 08 năm 2022

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

TRƯƠNG THỊ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

Hợp Tác Xã Hà Quảng sản xuất, kinh doanh Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp) đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

- QCVN 8-2:2011/BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.

- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm.

- TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm.

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 về ghi nhãn hàng hoá và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

- Tiêu chuẩn cơ sở số 10:2022/HTXHQ ban hành ngày 20/08/2022 quy định giới hạn tối đa các chỉ tiêu chất lượng theo quy định của cơ sở.

- Và các quy định hiện hành về ATTP đối với sản phẩm.

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ tự công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã tự công bố./.

 

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 08 năm 2022

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

 

 

TRƯƠNG THỊ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo bản Tự công bố số: 10/HTXHQ/2022)

  1. Chỉ tiêu cảm quan:

Cơ sở tự công bố

STT

Tên chỉ tiêu

Cơ sở tự công bố

01

Màu sắc

Màu nâu đặc trưng của sản phẩm

02

Độ trong

Trong, không vẩn đục

03

Mùi

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ

04

Vị

Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ

05

Tạp chất

Không có tạp chất lạ

2. Chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm

2.1. Chỉ tiêu kim loại nặng theo: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

01

Thuỷ ngân (Hg)

mg/kg

< 0,05

02

Cadimi (Cd)

mg/kg

< 1,0

03

Arsen (Ar)

mg/kg

< 1,0

04

Chì (Pb)

mg/kg

< 2,0

2.2. Chỉ tiêu vi sinh vật theo: Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

01

Total Plate Count/ Tổng vi sinh vật hiếu khí (300C)

CFU/mL

< 104

02

Coliforms

CFU/mL

< 102

03

Escherichia coli

CFU/mL

Không có

04

Salmonella spp.

/25mL

< 3

05

Staphylococcus aureus

CFU/mL

< 10

06

Clostridium perfringens

CFU/mL

Không có

07

Vibrio parahaemolyticus

/25mL

< 10

 

 

 

 

2.3. Chỉ tiêu hoá học theo: TCVN 5107:2018, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản xuất nước mắm

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

01

Hàm lượng nitơ tổng số

g/L

39,2 – 41,1

02

Hàm lượng nitơ axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số

%

38,1 – 41,3

03

Hàm lượng nitơ amoniac, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số

%

8,2 – 11,8

04

Độ pH

-

4,5 – 6,5

05

Hàm lượng muối, biểu thị theo natri clorua

g/L

248 - 265

           

Ghi chú:

- Sản phẩm Nước Mắm Đại Hải Ngư (loại cao cấp), một số chỉ tiêu kim loại và hoá lý có kết quả thấp hơn quy định.

- Kèm theo kết quả kiểm nghiệm./.

 


Liên hệ với chúng tôi



Về chúng tôi

This is Photoshop’s version of Lorem Ipsum. Proin gravida nibh vel velit This is Photoshop’s version of Lorem Ipsum. Proin gravida nibh vel velit This is Photoshop’s version of Lorem Ipsum. Proin gravida nibh vel velit This is Photoshop’s version of Lorem Ipsum. Proin gravida nibh vel velit This is Photoshop’s version of Lorem Ipsum. Proin gravida nibh vel velit

Địa chỉ

Số 113 Hoàng Văn Thái, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
123456789
4.7 trên 5
tất cả
5 Sao (8,2k)
4 Sao (387)
3 Sao (255)
2 Sao (112)
1 Sao (361)
Có Bình luận (4,6k)
Có hình ảnh / video (3,9k)
Nguyễn Thúy Nga
Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ
2021-02-22 14:31
Nguyễn Thúy Nga
Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ Chưa test , cứ tạm để 5 sao đã, mua ủng hộ
2021-02-22 14:31