CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số:01/NN Hương Sơn/2019
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: Công ty Cổ phần Nông nghiệp Hương Sơn
Địa chỉ: Nhà ông Trần Đình Chiến, thôn Hội Sơn, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam
Điện thoại: 0932355877 Mã số doanh nghiệp:3002102725
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm của Công ty Cổ phần Nông nghiệp Hương Sơn, số 43/2019/NNPTNT-039 ngày cấp 26/11/2019, nơi cấp Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Hà Tĩnh.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bổ sung:Nhung hươu khô thái lát
2. Thành phần: 100% nhung hươu
3. Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất xem trên bao bì sản phẩm.
4. Khối lượng tịnh và chất liệu bao bì:
- Khối lượng tịnh: 30 g/lọ, 50 g/túi zip.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng trong lọ sành, đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y Tế.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Nông nghiệp Hương Sơn
Địa chỉ:Thôn Hội Sơn, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam
III. Mẫu nhãn sản phẩm(đính kèm mẫu nhãn sản phẩm)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩmđạt yêu cầu theo:
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT: Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
Cụ thể như sau:
Các chỉ tiêu vi sinh vật:
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức công bố
|
1
|
TSVSVHK
|
CFU/g
|
≤ 104
|
2
|
Coliforms
|
CFU/g
|
≤ 10
|
3
|
E.coli
|
CFU/g
|
Không có
|
4
|
S.aureus
|
CFU/g
|
≤ 3
|
5
|
Cl.perfingens
|
CFU/g
|
≤ 10
|
6
|
Salmonella
|
CFU/g
|
Không có
|
7
|
B.cereus
|
CFU/g
|
≤ 10
|
Các chỉ tiêu kim loại nặng
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức công bố
|
1
|
Cadmi
|
Mg/kg
|
≤ 1
|
2
|
Chì
|
Mg/kg
|
≤ 3
|
3
|
Thủy ngân
|
Mg/kg
|
≤ 0,1
|
Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức công bố
|
1
|
Cảm quan
|
-
|
Sản phẩm có dạng cắt lát mỏng, màu nâu xám, có mùi tanh đặc trưng, không có mùi lạ.
|
2
|
Độ ẩm
|
%
|
≤ 10
|
3
|
Protein
|
%
|
61,6 ± 20%
|
4
|
Canxi
|
%
|
5,11 ± 20%
|
5
|
Phospho
|
%
|
11,08 ± 20%
|
6
|
Magie
|
mg/kg
|
2788,03 ± 20%
|
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./.
|
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 12năm 2019
GIÁM ĐỐC
|
TRẦN ĐÌNH CHIẾN