HTX DV&CN HƯƠU SƠN DIỆM
Số: 01/2025/QĐ
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
==================
Quang Diệm, ngày 28 tháng 3 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn cơ sở năm 2025
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
HỢP TÁC XÃ DỊCH VỤ VÀ CHĂN NUÔI HƯƠU SƠN DIỆM
- Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18/11/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
- Căn cứ vào nhu cầu sản xuất và kinh doanh của HTX Dịch vụ và chăn nuôi hươu Sơn Diệm;
- Căn cứ yêu cầu của Ban giám đốc.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành 01 tiêu chuẩn cơ sở như sau:
- Số hiệu: TCCS 03:2025/HTXDV&CNHSD
- Áp dụng: Nhung huơu Hương Sơn - Pantotrichum HS
- Kiểu, loại, mã số: Sản phẩm dạng bột mịn đóng trong viên nang cứng 425mg
- Số Giấy đăng ký sở hữu trí tuệ số: ………………….………
Điều 2: Các phòng ban có liên quan của HTX chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận
- Như Điều 3
- Lưu VP
|
T/M HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Tiến Dũng
|


TCCS HTX DỊCH VỤ VÀ CHĂN NUÔI HƯƠU SƠN DIỆM
TCCS 03:2025/HTXDV&CNHSD
PANTOTRICHUM HS
QUANG DIỆM - 2025
NHUNG HƯƠU HƯƠNG SƠN - PANTOTRICHUM HS
1. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm: Nhung hươu Hương Sơn - Pantotrichum HS.
Đơn vị sản xuất, kinh doanh: HỢP TÁC XÃ DỊCH VỤ VÀ CHĂN NUÔI HƯƠU SƠN DIỆM
Địa chỉ: Thôn Yên Long, xã Quang Diệm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điện thoại: 0915.412.488/ 0915.539.775
2. QUY CÁCH :
- Sản phẩm được đóng viên nang số 0, tổng khối lượng 425mg, cho vào chai thuỷ tinh màu 120 ml. Rồi để trong hộp giấy Carton Lạnh dày 1,8mm bồi giấy C150 cán mờ, kích thước (14,5 x 9,5 x 6,0) cm.
- Sai số về kích thước là 2mm.
- Bản thiết kế hộp sản phẩm như ảnh 1, ảnh 2, ảnh 3.

Ảnh 1: Kích thước viên nang

Ảnh 2: Tổng thể chai chứa viên nang

Ảnh 3: Tổng thể Hộp chứa chai sản phẩm
3. YÊU CẦU KỸ THUẬT:
3.1. Yêu cầu về ngoại quan:
- Hộp sản phẩm hình chữ nhật phải nguyên vẹn, không vị trầy xước, méo mó, rách, thủng.
- Màu sắc sắc nét, chữ in rõ ràng.
- Viên nang còn nguyên vẹn, không thủng, rách, dính bẩn.
- Mở viên nang thấy dạng bột mịn, màu xám, có mùi thơm đặc trưng, có vị đắng.
3.2. Công thức sản xuất
Nhung Hươu Hương Sơn ………….…..… 225 mg
Kê Huyết Đằng ………………………..…. 115 mg
Đương Quy ……………………………..… 40 mg
Xuyên Khung ……………………….…..…. 35 mg
Phụ liệu vừa đủ 1 viên …………………… 425 mg
3.3. Nguyên liệu, phụ liệu:
- Sản phẩm được làm từ các thành phần sau: Nhung Hươu Hương Sơn (loại Yên Ngựa), Đương Quy, Xuyên Khung, Kê Huyết Đằng, Phụ liệu.
4. PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM:
Theo tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật hiện hành.
4.1. Ngoại quan
Dùng cảm quan để đánh giá chất lượng của sản phẩm qua các chỉ tiêu sau:
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đặc điểm đánh giá
|
Phương pháp đánh giá
|
1
|
Màu sắc
|
Màu xám
|
Bằng mắt
|
2
|
Mùi
|
Mùi thơm đặc trưng sâm, nhung hươu. Không có mùi lạ
|
Khứu giác
|
3
|
Vị
|
Vị hơi đắng
|
Vị giác
|
4
|
Kích thước
|
Viên nang cứng số 0 chứa bột mịn
|
Bằng mắt
|
4.2. Chỉ tiêu kim loại nặng
Đánh giá chất lượng, an toàn thực phẩm của sản phẩm qua chỉ tiêu kim loại nặng như sau:
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy định
|
Phương pháp đánh giá
|
1
|
Hàm lượng Asen (As)
|
mg/kg
|
£ 1,0
|
TCVN 7601: 2007
|
2
|
Hàm lượng chì (Pb)
|
mg/kg
|
£ 3,0
|
TCVN 7602: 2007
(AOAC 972.25)
|
3
|
Hàm lượng Cadimi (Cd)
|
mg/kg
|
£ 1,0
|
TCVN 7603: 2007
(AOAC 973.34)
|
4
|
Hàm lượng Thủy Ngân (Hg)
|
mg/kg
|
£ 0,1
|
TCVN 7604: 2007
(AOAC 971.21)
|
4.3. Chỉ tiêu độc tố vi nấm
Đánh giá chất lượng, an toàn thực phẩm của sản phẩm qua chỉ tiêu độc tố vi nấm như sau:
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy định
|
Phương pháp đánh giá
|
1
|
Aflatoxin B1
|
mg/kg
|
£ 0,10
|
AOAC 2000.8
|
2
|
Aflatoxin M1
|
mg/kg
|
£ 0,025
|
AOAC 2000.8
|
3
|
Ochratoxin A
|
mg/kg
|
£ 0,50
|
AOAC 2001.1
|
4
|
Patulin
|
mg/kg
|
£ 10
|
AOAC 2000.2
|
5
|
Deoxynivalenol
|
mg/kg
|
£ 200
|
AOAC 986.17
|
6
|
Zearalenone
|
mg/kg
|
£ 20
|
AOAC 994.01
|
7
|
Fumonisim
|
mg/kg
|
£ 200
|
AOAC 2001.4
|
4.4. Chỉ tiêu vi sinh
Đánh giá chất lượng, an toàn thực phẩm của sản phẩm qua chỉ tiêu vi sinh như sau:
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy định
|
Phương pháp đánh giá
|
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
CFU/g
|
£ 2,0x104
|
TCVN 4884-1:2015
(ISO 4833-1:2013)
|
2
|
Coliforms
|
CFU/g
|
£ 10
|
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2006)
|
3
|
Escherichia Coli
|
MPN/g
|
0
|
TCVN 7924-3:2017
(ISO 16649-3:2015)
|
4
|
Tổng số nấm mem, mốc
|
CFU/g
|
£ 2x102
|
TCVN 8275-1:2010
(ISO 21527-1:2008)
|
5
|
Clostridium Perfringens
|
CFU/g
|
£ 10
|
TCVN 4491-1:2005
(ISO 7937-1:2004)
|
6
|
Salmonlla Spp
|
CFU/25g
|
0
|
TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579-1:2017)
|
5. ĐÓNG GÓI – GHI NHÃN – VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN:
5.1. Bao gói
- Bột sản phẩm được đóng viên nang cứng 425mg, cho vào chai thuỷ tinh màu 120 ml. Rồi để trong hộp giấy Carton Lạnh dày 1,8mm bồi giấy C150 cán mờ, kích thước (14,5 x 9,5 x 6,0) cm.
- Loại 80 viên: Có 80 Viên nang cứng trong chai thuỷ tinh.
- Loại 60 viên: Có 60 Viên nang cứng trong chai thuỷ tinh.
- Loại 30 viên: Có 30 Viên nang cứng trong chai thuỷ tinh.
5.2. Ghi nhãn
- Nơi ghi nhãn: Nhãn được in sẵn và dán trực tiếp trên chai đựng sản phẩm hoặc in trên giấy và gắn kèm với bao bì đựng hoặc in kèm với giấy chứng nhận chất lượng lô hàng.
- Nội dung nhãn: Nội dung ghi nhãn sản phẩm hàng hoá phải được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 và Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.

5.3. Vận chuyển
Điều kiện vận chuyển, những yêu cầu để bảo toàn chất lượng sản phẩm như sau:
- Có mui, bạt che phủ kín, chắc chắn toàn bộ khoang chở hàng đảm bảo không thấm nước trong quá trình vận chuyển.
- Việc vận chuyển sản phẩm phải theo đúng lịch trình ghi trong hợp đồng hoặc giấy tờ khác có liên quan về vận chuyển sản phẩm giữa chủ phương tiện và chủ sở hữu hàng hóa.
- Việc vận chuyển sản phẩm phải đảm bảo an toàn cho người, môi trường.
- Không được vận chuyển sản phẩm trên cùng phương tiện các chất dễ gây cháy, nổ và các hàng hóa có thể gây ẩm, hư hại cho sản phẩm.
5.4. Bảo quản
Sản phẩm được bảo quản như sau:
- Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
- Nếu quá trình bảo quản sản phẩm bị ẩm mốc thì bỏ không sử dụng.
5.5. Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trong toa sản phẩm
- Khi mở ra dùng, phải dùng hết trong 02 tháng, không vứt túi hút ẩm khi trong chai còn có viên nang.